Thứ Bảy, 26/04/2025
Dòng sự kiện
  • Trang chủ

Giá nông sản tại tỉnh An Giang

Ngày 11/3/2025 so với ngày 10/3/2025

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 10-03-2025

Lúa gạo

- Nếp IR 4625 (tươi)

kg

7.600 - 7.800

- Lúa IR 50404

kg

5.500 - 5.600

Lúa tươi

- Lúa OM 5451

kg

5.700 - 5.800

 - Lúa Đài Thơm 8 (tươi)

kg

6.400 - 6.500

- Lúa OM 18 (tươi)

kg

6.400 - 6.650

+100

- Nếp ruột

kg

21.000 - 22.000

- Gạo thường

kg

15.000 - 16.000

- Gạo Nàng Nhen

kg

28.000

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

20.000 - 22.000

- Gạo thơm Jasmine

kg

18.000 - 20.000

- Gạo Hương Lài

kg

22.000

- Gạo trắng thông dụng

kg

17.000

- Gạo Nàng Hoa

kg

22.000

- Gạo Sóc thường

kg

18.000

- Gạo Sóc Thái

kg

21.000

- Gạo thơm Đài Loan

kg

21.000

- Gạo Nhật

kg

22.000

- Cám

kg

9.000 - 10.000

 Thịt, cá, trứng

- Cá tra thịt trắng (1,2 - 1,4 kg/con)

kg

32.000 - 34.000

45.000 - 48.000

- Cá tra thịt trắng (700 - 800 g/con)

kg

30.000 - 31.000

- Lươn (loại 1)

kg

110.000 - 120.000

160.000 - 180.000

- Lươn (loại 2)

kg

80.000 - 100.000

120.000

- Ếch (nuôi) (> 200g)

kg

45.000 - 46.000

55.000 - 60.000

- Tôm càng xanh

kg

120.000 - 140.000

180.000 - 200.000

- Cá lóc nuôi (> 600g)

kg

38.000 - 40.000

55.000 - 60.000

- Cá nàng hai

kg

63.000 - 65.000

 -

- Cá điêu hồng (> 800 g/con)

kg

45.000 - 48.000

55.000 - 60.000

- Cá rô phi (> 600 g/con)

kg

37.000 - 39.000

50.000 - 55.000

- Heo hơi

kg

80.000 - 82.000

- Vịt hơi

kg

53.000 - 55.000

- Gà hơi (gà ta)

kg

90.000 - 100.000

- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai

kg

75.000 - 80.000

- Thịt bò

kg

230.000 - 250.000

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

90.000 - 95.000

- Gà ta nguyên con làm sẵn

kg

120.000 - 130.000

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

2.300 - 2.500

- Trứng vịt

Trứng

2.200 - 2.400

-200

- Thịt heo đùi

kg

130.000 - 140.000

- Thịt ba rọi

kg

140.000 - 150.000

- Thịt heo nạc

kg

130.000 - 140.000

 Trái cây

- Xoài 3 màu (loại xô)

kg

5.500

- Xoài keo (bao trái)

kg

7.000

- Xoài keo (xanh)

kg

4.500

- Xoài cát Hòa Lộc (xô)

kg

30.000

- Mít (Loại 1)

kg

27.000

- Cóc Thái

kg

1.000

 Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

 -

25.000

- Đậu nành loại 2

kg

 -

23.000

- Đậu xanh loại 1

kg

38.000

- Đậu xanh loại 2

kg

35.000

- Đậu phộng loại 1

kg

50.000

- Đậu phộng loại 2

kg

47.000

- Đậu phộng còn vỏ (tươi)

kg

18.000

 -

- Mè ruột (trắng)

kg

60.000

- Mè vàng

kg

30.000

50.000

- Mè đen

kg

44.000

55.000

- Bắp lai (khô)

kg

5.200

9.000

 Rau, cải

- Cải xanh

kg

9.000

18.000

- Cải ngọt

kg

9.000

18.000

- Cải thìa

kg

5.000

10.000

- Rau muống

kg

7.000

15.000

- Rau mồng tơi

kg

6.000

12.000

- Xà lách

kg

11.000

22.000

+4.000

- Hành lá

kg

13.000

26.000

- Hẹ

kg

14.000

28.000

- Củ cải trắng

kg

6.000

12.000

- Dưa leo

kg

9.000

18.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

20.000

35.000

- Nấm rơm

kg

80.000 - 85.000

110.000 - 120.000

- Bắp cải trắng

kg

6.000

12.000

- Đậu que

kg

10.000

20.000

- Đậu đũa

kg

9.000

18.000

- Cà tím

kg

12.000

20.000

- Bí đao

kg

6.000

12.000

- Bí rợ (bí đỏ)

kg

6.000

12.000

- Ớt

kg

22.000

45.000

- Gừng

kg

20.000

40.000

- Đậu bắp

kg

16.000

22.000

- Khổ qua

kg

11.000

20.000

- Bầu

kg

8.000

18.000

- Bắp non (loại 1)

kg

15.000

30.000

- Cà chua

kg

20.000

40.000

- Tía tô

kg

6.000

12.000

- Chanh

kg

5.000

Nguồn: http://sonongnghiep.angiang.gov.vn

Link nguồn

Liên kết website