Thứ Ba, 26/08/2025
Dòng sự kiện
  • Trang chủ

Giá nông sản tại tỉnh An Giang

Ngày đăng: 05/11/2024
Lượt xem: 398
Ngày 04/11/2024 so với ngày 30/10/2024

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 30-10-2024

Lúa gạo

- Nếp IR 4625 (tươi)

kg

7.800 - 7.900

- Lúa IR 50404

kg

7.000 - 7.300

Lúa tươi

+200

- Lúa OM 5451

kg

7.400 - 7.600

- OM 380

kg

7.000 - 7.200

 - Lúa Đài Thơm 8 (tươi)

kg

8.300

- Lúa OM 18 ( tươi)

kg

8.100

- Lúa Nhật

kg

-

- Nếp ruột

kg

18.000 - 22.000

- Gạo thường

kg

15.000 - 16.000

- Gạo Nàng Nhen

kg

28.000

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

20.000 - 22.000

- Gạo thơm Jasmine

kg

17.000 - 18.000

- Gạo Hương Lài

kg

23.000

- Gạo trắng thông dụng

kg

17.500

- Gạo Nàng Hoa

kg

21.500

- Gạo Sóc thường

kg

18.500

- Gạo Sóc Thái

kg

21.000

- Gạo thơm Đài Loan

kg

21.000

- Gạo Nhật

kg

22.500

- Cám

kg

9.000 - 10.000

 Thịt, cá, trứng

- Cá tra thịt trắng   (1,8 kg/con)

kg

28.500

- Cá tra thịt trắng   (1,2 - 1,4 kg/con)

kg

27.500 - 28.000

40.000 - 45.000

- Cá tra thịt trắng   (700 - 800 g/con)

kg

27.000

- Lươn (loại 1)

kg

100.000 - 120.000

120.000 - 140.000

- Lươn (loại 2)

kg

80.000 - 90.000

100.000

- Ếch (nuôi) (> 200g)

kg

33.000 - 35.000

55.000 - 60.000

- Tôm càng xanh

kg

120.000 - 140.000

200.000 - 220.000

- Cá lóc nuôi  ( > 600g)

kg

35.000 - 38.000

55.000 - 60.000

- Cá nàng hai

kg

68.000 - 70.000

 -

- Cá điêu hồng  (> 800 g/con)

kg

48.000

60.000 - 65.000

- Cá rô phi    ( > 600 g/con)

kg

37.000 - 39.000

45.000 - 50.000

- Heo hơi

kg

62.000 - 64.000

- Vịt hơi

kg

50.000 - 53.000

- Gà hơi (gà ta)

kg

90.000 - 95.000

- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai

kg

75.000 - 80.000

- Thịt bò

kg

220.000 - 240.000

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

85.000 - 90.000

- Gà ta nguyên con làm sẳn

kg

120.000 - 130.000

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

2.400 - 2.600

- Trứng vịt

Trứng

2.800 - 3.000

+200

- Thịt heo đùi

kg

120.000 - 130.000

- Thịt ba rọi

kg

120.000 - 130.000

- Thịt heo nạc

kg

120.000 - 130.000

 Trái cây

- Xoài 3 màu (loại xô)

kg

7.000 

- Xoài keo (bao trái)

kg

4.000

-1.500

- Xoài keo (xanh)

kg

3.200

- 300

- Xoài cát Hòa Lộc (xô)

kg

32.000

-5.000

- Mít (Loại 1)

kg

16.000

- 3.000

- Cóc Thái

kg

1.500

 Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

25.000

- Đậu nành loại 2

kg

23.000

- Đậu xanh loại 1

kg

25.000

40.000

- Đậu xanh loại 2

kg

36.000

- Đậu phộng loại 1

kg

50.000

- Đậu phộng loại 2

kg

47.000

- Đậu phộng còn vỏ (tươi)

kg

18.000

 -

- Mè ruột (trắng)

kg

60.000

- Mè vàng

kg

30.000

50.000

- Mè đen

kg

44.000

55.000

- Bắp lai (khô)

kg

5.200

9.000

 Rau, cải

- Cải xanh

kg

6.000

14.000

-2.000

- Cải ngọt

kg

6.000

14.000

-2.000

- Cải thìa

kg

11.000

22.000

+ 3.000

- Rau muống

kg

8.000

16.000

- Rau mồng tơi

kg

10.000

20.000

- Xà lách

kg

10.000

20.000

- Hành lá

kg

12.000

22.000

- Hẹ

kg

11.000

18.000

+1.000

- Củ cải trắng

kg

8.000

16.000

- Dưa leo

kg

8.000

15.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

22.000

32.000

- Nấm rơm

kg

65.000 - 70.000

100.000 - 110.000

- Bắp cải trắng

kg

7.000

15.000

- Đậu que

kg

15.000

30.000

- Đậu đũa

kg

8.000

16.000

- Cà tím

kg

12.000

22.000

- Bí đao

kg

10.000

18.000

- Bí rợ (bí đỏ)

kg

8.000

18.000

- Ớt

kg

33.000

45.000

+3.000

- Gừng

kg

6.000

12.000

- Đậu bắp

kg

9.000

17.000

- Khổ qua

kg

8.000

16.000

- Bầu

kg

9.000

18.000

-2.000

- Bắp non

kg

20.000

30.000

- Cà chua

kg

20.000

40.000

- Tía tô

kg

8.000

16.000

- Chanh

kg

12.000

- 2.000

Nguồn: http://sonongnghiep.angiang.gov.vn

Link nguồn

Tin liên quan
Liên kết website