Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 30-06-2025 |
Lúa gạo |
||||
- Nếp IR 4625 (tươi) |
kg |
7.300 - 7.500 |
||
- Nếp IR 4625 (khô) |
kg |
9.500 - 9.700 |
||
- Lúa IR 50404 (tươi) |
kg |
5.300 - 5.500 |
Lúa tươi |
+200 |
- Lúa OM 5451 (tươi) |
kg |
5.800 - 6.000 |
+300 |
|
- Lúa OM 380 (tươi) |
kg |
5.600 - 5.800 |
+200 |
|
- Lúa Đài Thơm 8 (tươi) |
kg |
- |
||
- Lúa OM 18 (tươi) |
kg |
6.000 - 6.200 |
||
- Nàng Hoa 9 (tươi) |
kg |
5.600 - 5.700 |
||
- Nếp ruột |
kg |
21.000 - 22.000 |
||
- Gạo thường |
kg |
14.000 - 15.000 |
||
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
28.000 |
||
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
20.000 - 22.000 |
||
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
16.000 - 17.000 |
||
- Gạo Hương Lài |
kg |
22.000 |
||
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
16.000 |
||
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
21.000 |
||
- Gạo Sóc thường |
kg |
16.000 - 17.000 |
||
- Gạo Sóc Thái |
kg |
20.000 |
||
- Gạo thơm Đài Loan |
kg |
20.000 |
||
- Gạo Nhật |
kg |
22.000 |
||
- Cám |
kg |
8.000 - 9.000 |
||
Thịt, cá, trứng |
||||
- Cá tra thịt trắng (1,2 - 1,4 kg/con) |
kg |
34.000 - 36.000 |
50.000 - 55.000 |
|
- Cá tra thịt trắng (700 - 800 g/con) |
kg |
32.000 - 33.000 |
||
- Lươn (loại 1) |
kg |
110.000 - 120.000 |
180.000 - 190.000 |
|
- Lươn (loại 2) |
kg |
90.000 - 100.000 |
140.000 |
|
- Ếch (nuôi) (> 200g) |
kg |
42.000 - 43.000 |
65.000 |
|
- Tôm càng xanh |
kg |
120.000 - 140.000 |
180.000 - 200.000 |
|
- Cá lóc nuôi (> 600g) |
kg |
36.000 - 38.000 |
50.000 - 55.000 |
|
- Cá nàng hai |
kg |
65.000 - 68.000 |
- |
+3.000 |
- Cá điêu hồng (> 800 g/con) |
kg |
48.000 |
53.000 - 55.000 |
|
- Cá rô phi (> 600 g/con) |
kg |
35.000 - 37.000 |
45.000 - 50.000 |
|
- Heo hơi |
kg |
73.000 - 75.000 |
||
- Vịt hơi |
kg |
60.000 - 65.000 |
||
- Gà hơi (gà ta) |
kg |
95.000 - 100.000 |
||
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai |
kg |
75.000 - 80.000 |
||
- Thịt bò |
kg |
220.000 - 230.000 |
||
- Vịt nguyên con làm sẵn |
kg |
90.000 - 95.000 |
||
- Gà ta nguyên con làm sẵn |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
- Trứng gà công nghiệp |
Trứng |
2.600 - 2.800 |
+200 |
|
- Trứng vịt |
Trứng |
3.200 - 3.500 |
||
- Thịt heo đùi |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
- Thịt ba rọi |
kg |
130.000 - 140.000 |
||
- Thịt heo nạc |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
Trái cây |
||||
- Xoài 3 màu (loại 1) |
kg |
5.000 |
||
- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) - xô |
kg |
9.000 |
||
- Xoài keo (bao trái) |
kg |
12.000 |
||
- Xoài keo (xanh) |
kg |
6.000 |
||
- Xoài cát Hòa Lộc (xô) |
kg |
20.000 |
||
- Mít (ruột đỏ) |
kg |
9.000 |
||
- Mít (Xô) |
kg |
3.000 |
||
- Cóc Thái |
kg |
5.500 |
||
Đậu, mè |
||||
- Đậu nành loại 1 |
kg |
- |
25.000 |
|
- Đậu nành loại 2 |
kg |
- |
23.000 |
|
- Đậu xanh loại 1 |
kg |
40.000 |
||
- Đậu xanh loại 2 |
kg |
38.000 |
||
- Đậu phộng loại 1 |
kg |
50.000 |
||
- Đậu phộng loại 2 |
kg |
47.000 |
||
- Đậu phộng còn vỏ (tươi) |
kg |
25.000 |
- |
|
- Mè ruột (trắng) |
kg |
60.000 |
||
- Mè vàng |
kg |
30.000 |
50.000 |
|
- Mè đen |
kg |
44.000 |
55.000 |
|
- Bắp lai (khô) |
kg |
5.200 |
9.000 |
|
Rau, cải |
||||
- Cải xanh |
kg |
7.000 |
15.000 |
-1.000 |
- Cải ngọt |
kg |
7.000 |
15.000 |
-1.000 |
- Cải thìa |
kg |
11.000 |
22.000 |
|
- Rau muống |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Rau mồng tơi |
kg |
11.000 |
22.000 |
|
- Xà lách |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Hành lá |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Hẹ |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Củ cải trắng |
kg |
5.000 |
10.000 |
|
- Dưa leo |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Khoai cao (loại 1) |
kg |
20.000 |
35.000 |
|
- Nấm rơm |
kg |
75.000 |
110.000 |
|
- Bắp cải trắng |
kg |
2.000 |
5.000 |
|
- Đậu que |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Đậu đũa |
kg |
3.000 |
6.000 |
|
- Cà tím |
kg |
9.000 |
18.000 |
|
- Bí đao |
kg |
12.000 |
24.000 |
|
- Bí rợ (bí đỏ) |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Ớt |
kg |
25.000 |
50.000 |
|
- Gừng |
kg |
17.000 |
34.000 |
|
- Đậu bắp |
kg |
7.000 |
14.000 |
|
- Khổ qua |
kg |
11.000 |
20.000 |
|
- Bầu |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Bắp non (loại 1) |
kg |
16.000 |
30.000 |
|
- Cà chua |
kg |
18.000 |
35.000 |
|
- Tía tô |
kg |
15.000 |
30.000 |
|
- Chanh |
kg |
8.000 |